STT | LOẠI ĐỀ TÀI, DỰ ÁN | SỐ LƯỢNG | KINH PHÍ |
I. Nghiên cứu khoa học | |||
1 | Đề tài cấp trường sinh viên | 64 | 200.000.000 |
2 | Đề tài cấp trường giáo viên | 70 | 250.000.000 |
3 | Đề tài cấp cơ sở Đại học Huế | 28 | 1.680.000.000 |
4 | Đề tài cấp Bộ | 06 | 2.500.000.000 |
5 | Đề tài cơ bản (NAFOSTED) | 03 | 2.367.000.000 |
6 | Dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ | – | – |
7 | Đề tài cấp Quốc gia | 03 | 8.310.000.000 |
II. Các dự án hợp tác quốc tế | 13 | 42.248.033.000 | |
III. Đề tài, dự án liên kết | 02 | 2.010.000.000 | |
IV. Dự án sản xuất thử nghiệm cấp trường | 03 | 150.000.000 | |
TỔNG CỘNG | 191 | 59.715.033.000 |
Thông tin được cập nhật từ Báo cáo thường niên 2018
TT | TÊN ĐỀ TÀI, DỰ ÁN | CHỦ TRÌ |
I. CẤP QUỐC GIA | ||
1 | Khai thác và phát triển nguồn gen cây Bời lời đỏ (Machilus odoratissima Nees) ở miền Trung và Tây nguyên | PGS.TS. Đặng Thái Dương |
2 | Sản xuất thử nghiệm giống lúa đặc sản Ra Zư và A Ri tại tỉnh thừa Thiên Huế | TS. Nguyễn Tiến Long |
3 | Nghiên cứu nâng cao năng suất và sử dụng có hiệu quả nguồn gen lợn Cỏ và lợn Mẹo (đề tài nhánh quỹ gen cấp quốc gia) | ThS. Ngô Mậu Dũng |
II. CẤP BỘ | ||
1 | Ứng dụng công nghệ TRMM – GIS (chương trình đo mưa nhiệt đới – hệ thống thông tin địa lý) trong nghiên cứu ảnh hưởng của hạn hán đến sản xuất nông nghiệp và đề xuất giải pháp thích ứng tại tỉnh Quảng Nam | PGS.TS. Nguyễn Hữu Ngữ |
2 | Nghiên cứu sản xuất chế phẩm vi sinh từ vi khuẩn có ích Bacillus sp. phòng trừ bệnh héo rũ và kích thích sinh trưởng lạc tại miền Trung Việt Nam | PGS.TS. Lê Như Cương |
3 | Nghiên cứu phục hồi và phát triển bền vững các loài mây nước dưới tán rừng tự nhiên ở tỉnh Thừa Thiên Huế | PGS.TS. Nguyễn Văn Lợi |
4 | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học sinh sản và sản xuất giống cá Căng bốn sọc (Pelates quadrilineatus Bloch, 1790) | PGS.TS. Ngô Hữu Toàn |
5 | Nghiên cứu sản xuất chế phẩm sinh học phòng trị bệnh Suyễn lợn do Mycoplasma hyopneumoniae (MH) gây ra | PGS.TS. Phùng Thăng Long |
6 | Nghiên cứu ứng dụng Aminoethoxyvinylglycine (AVG) trong bảo quản quả bơ sau thu hoạch | PGS.TS. Nguyễn Văn Toản |
III. NAFOTED | ||
1 | Nghiên cứu đặc điểm, thành phần khoáng sét và mối quan hệ của nó với thành phần dung dịch đất phân bố ở vùng đồi núi miền Trung Việt nam | TS. Nguyễn Hồ Lam |
2 | Nghiên cứu giải pháp chống chịu và phục hồi sinh kế của cộng đồng cư dân trước ảnh hưởng của sự cố Formosa 2016 | PGS.TS. Trương Văn Tuyển |
3 | Năng lực chống chịu biến đổi khí hậu của các cộng đồng dân tộc thiểu số ở vùng đồi núi Thừa Thiên Huế trong bối cảnh giảm tiếp cận tài nguyên rừng | PGS.TS. Lê Thị Hoa Sen |
IV. CẤP TỈNH/ HUYỆN | ||
1 | Nghiên cứu, phát triển và chế biến sản phẩm cây chè dây (Ra Zéh) trên địa bàn xã Tư, huyện Đông Giang | TS. Nguyễn Hồ Lam |
2 | Nghiên cứu quy trình kỹ thuật sản xuất giống cá nâu ở khu vực Đầm phá Tam Giang, tỉnh Thừa Thiên Huế | TS. Nguyễn Văn Huy |
3 | Nghiên cứu bảo tồn và phát triển vùng ớt xiêm Rừng tại huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi | ThS. Nguyễn Ngọc Truyền |
4 | Xây dựng mô hình trồng và chế biến sản phẩm sữa ngô nếp theo hướng nông nghiệp an toàn trên địa bàn thị xã Điện Bàn, Tỉnh Quảng Nam | TS. Nguyễn Văn Đức |
5 | Xây dựng vùng chuyên canh sản xuất củ hành tím đạt tiêu chuẩn VietGAP tại xã Bình Hải, huyện Bình Sơn | TS. Nguyễn Văn Đức và Lê Đăng Khoa |
6 | Nghiên cứu bảo tồn và phát triển ớt A Riêu phục vụ sản xuất hàng hóa tại huyện Đông Giang tỉnh Quảng Nam | Ông Nguyễn Tấn Tuân và TS. Nguyễn Văn Đức |
V. CẤP ĐẠI HỌC HUẾ | ||
1 | Ảnh hưởng của môi trường giết mổ đến sự ô nhiễm vi khuẩn E. coli gây ngộ độc thực phẩm trong thịt lợn và thịt bò tại một số cơ sở giết mổ tập trung ở Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2017-02-85 |
TS. Trần Quang Vui |
2 | Thu thập bảo tồn và tuyển chọn một số giống lúa nếp năng suất, chất lượng cao phục vụ công tác chọn tạo giống tại miền Trung Mã số: DHH2017-02-86 |
TS. Nguyễn Quang Cơ |
3 | Nghiên cứu hoàn thiện quy trình kỹ thuật nhân giống in vitro cây Vanilla (Vanilla planifolia) ở Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2017-02-87 |
ThS. Trần Thị Triêu Hà |
4 | Nghiên cứu một số thông số công nghệ chiết xuất SOLASODINE từ cà gai leo (Solanum hainanense Hance) và ứng dụng trong sản xuất nước uống đóng chai Mã số: DHH2017-02-88 |
TS. Nguyễn Văn Huế |
5 | Nghiên cứu thiết kế hệ thống tưới phun tự động trong nhà lưới ươm giống cây trồng Lâm nghiệp Mã số: DHH2017-02-89. |
TS. Khương Anh Sơn |
6 | Nghiên cứu sản xuất giống và ương nuôi cá Chạch bùn (Misgurnus anguillicaudatus Cantor, 1842) tại Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2017-02-90 |
ThS. Võ Đức Nghĩa |
7 | Nghiên cứu giải pháp canh tác cây tràm gió (Melaleuca Cajeputi Powell) và phương pháp cải tiến công nghệ sản xuất tinh dầu tràm tại xã Quảng Lợi, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2017-02-91 |
ThS. Châu Thị Thanh |
8 | Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống và trồng rừng loài Xoay (Dialium cochinechiensis Piere) ở huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2017-02-92 |
ThS. Hồng Bích Ngọc |
9 | Nghiên cứu thực trạng tham vấn cộng đồng trong quá trình thực hiện một số chính sách đất đai trên địa bàn huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị Mã số: DHH2017-02-93 |
ThS. Trần Trọng Tấn |
10 | Nghiên cứu chuỗi giá trị và xây dựng nhãn hiệu hàng hóa cho sản phẩm Ném ở vùng cát trong tái cơ cấu nông nghiệp của Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2017-02-94 |
TS. Nguyễn Viết Tuân |
11 | Nghiên cứu xây dựng quy trình nhân nuôi ong ký sinh (Anagyrus lopezi De Santis, 1964) trừ rệp sáp bột hồng hại sắn (Phenacoccus manihoti Matile-Ferrero, 1977) trong điều kiện phòng thí nghiệm ở tỉnh Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2017-02-95 |
ThS. Hoàng Hữu Tình |
12 | Nghiên cứu tuyển chọn giống đậu tương chịu hạn, ngắn ngày, năng suất cao phục vụ chuyển đổi cơ cấu giống cây trồng ứng phó với thời tiết hạn hạn ở vùng Bắc miền Trung Mã số: DHH2017-02-96 |
TS. Nguyễn Hồ Lam |
13 | Nghiên cứu ảnh hưởng của 1-methylcyclopropene (1-MCP) kết hợp với nhiệt độ thấp đến sinh tổng hợp ethylene trong quá trình bảo quản bơ sau thu hoạch Mã số: DHH2017-02-97 |
TS. Nguyễn Văn Toản |
14 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sau thu hoạch để đa dạng hóa sản phẩm từ trái vả (Ficus auriculata Lour) tại Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2017-02-98 |
TS. Võ Văn Quốc Bảo |
15 | Ảnh hưởng của việc bổ sung chế phẩm từ củ nén (Allium schoenoprasum) và củ gừng (Zingiber officinale) đến sinh trưởng và phòng hội chứng hô hấp, tiêu chảy của gà thịt Mã số: DHH2018-02-99 |
TS. Phan Vũ Hải |
16 | Nghiên cứu nhân giống nấm dược liệu Vân chi (Trametes versicolor (Linnaeus :Fries) Pilat) cung cấp cho khu vực miền Trung Mã số: DHH2018-02-100 |
TS. Vũ Tuấn Minh |
17 | Nghiên cứu đặc điểm nông sinh học cây địa liền (Kaempferia galangal) và xây dựng quy trình kỹ thuật sản xuất tại Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2018-02-101 |
PGS.TS. Nguyễn Đình Thi |
18 | Nghiên cứu sản xuất chế phẩm nano bạc có bổ sung chitosan nhằm ứng dụng bảo quản quả quýt Hương Cần tại Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2018-02-102 |
TS. Võ Văn Quốc Bảo |
19 | Thiết lập bản đồ dự báo chất lượng nước cho nuôi trồng thủy sản ở đầm phá Tam Giang – Cầu Hai, tỉnh Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2018-02-103 |
ThS. Trương Văn Đàn |
20 | Thử nghiệm sản xuất giống cá Bống bớp (Bostrichthys sinensis, Lacepède, 1801) ở Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2018-02-104 |
TS. Nguyễn Văn Huy |
21 | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp phát triển rừng trồng các loài keo theo hướng kinh doanh gỗ lớn ở tỉnh Quảng Trị Mã số: DHH2018-02-105 |
ThS. Trần Thị Thúy Hằng |
22 | Đánh giá phân bố và tình trạng hiện nay của các loài cu li (Nycticebus spp.) và các loài khỉ (Macaca spp.) ở khu vực Bắc Trung Bộ của Việt Nam Mã số: DHH2018-02-106 |
TS. Nguyễn Văn Minh |
23 | Ứng dụng viễn thám kết hợp với thiết bị bay không người lái thành lập bản đồ phân vùng nước tưới cho diện tích đất trồng lúa ở huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng Mã số: DHH2018-02-107 |
ThS. Trần Thị Phượng |
24 | Nghiên cứu giải pháp phục hồi sinh kế của ngư dân khai thác thuỷ sản gần bờ tại tỉnh Thừa Thiên Huế sau sự cố ô nhiễm môi trường biển năm 2016. Mã số: DHH2018-02-108 |
ThS. Nguyễn Ngọc Truyền |
25 | Quy trình chế tạo hệ vật liệu nano tổ hợp mang kháng sinh có khả năng kháng vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus gây bệnh hoại tử gan tụy cấp trên tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) Mã số: DHH2018-02-109 |
ThS. Lê Thị Kim Anh |
26 | Nghiên cứu đánh giá hiệu quả mô hình trồng xen gừng và dứa trong vườn cao su kiến thiết cơ bản ở Thừa Thiên Huế. Mã số: DHH2018-02-110 |
ThS. Trần Phương Đông |
27 | Nghiên cứu vai trò và tính bền vững của các tổ hợp tác sản xuất nông nghiệp trong xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2018-02-111 |
TS. Trương Quang Hoàng |
28 | Đánh giá thực trạng và đề xuất hướng sử dụng bền vững đất ngập nước tại huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam Mã số: DHH2018-02-112 |
PGS.TS. Nguyễn Hoàng Khánh Linh |
Thông tin được cập nhật từ Báo cáo thường niên 2018 (không liệt kê đề tài cấp trường)