THÔNG TIN CÁC DỰ ÁN/NHIỆM VỤ/HỢP ĐỒNG HTQT TỪ 01. 2019 ĐẾN 10.2021 | |||||
TT | Tên chương trình/dự án | Thời gian thực hiện | Đơn vị tài trợ | Người chủ trì | |
Bắt đầu | Kết thúc | ||||
1 | Sustain development of chitosan superabsobent hydrogels as alternative growth media of vegetable seedlings in drought conditions | 3/2017 | 3/2019 | Tổ chức IFS | Dương Văn Hậu |
2 | Tăng cường năng lực các tổ chức xã hội về Quản trị quyền trẻ em GĐ2 | 3/2017 | 3/2021 | Tổ chức Cứu trợ trẻ em (Save the Children International) | Trương Quang Hoàng |
3 | Canh tác nông nghiệp bền vững | 10/2017 | 10/2020 | ĐH Alicante, Tây Ban Nha | PGS.TS. Lê Văn An |
4 | Rủi ro đến sức khỏe cộng đồng do vi khuẩn Streptococcus nhóm B trong nuôi trồng thủy sản tại các nước Đông Nam Á | 1/2018 | 12/2018 | Tổ chức The Academy of Medical Sciences | Nguyễn Ngọc Phước |
5 | Hỗ trợ các doanh nghiệp nhỏ tuân thủ những yêu cầu về gỗ hợp pháp để tham gia hiệu quả vào chuỗi cung ứng gỗ hợp pháp trong nước và quốc tế | 3/2018 | 9/2019 | Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hiệp Quốc (FAO) | Trương Quang Hoàng |
6 | Chương trình nghiên cứu hợp đồnghợp tác quốc tế chiến lượcPhát triển công nghệ giảm khí thải nhà kính trong lĩnh vực nông ngiệp thông qua hợp tác quốc tế ( Viện nghiên cứu nông nghiệp và thực phẩm quốc gia (NARO) và Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế (HUAF) | 2018 | 2023 | Quỹ tài trợ nghiên cứu của MAFF | Trần Đăng Hòa |
7 | Giảm phân biệt đối xử và tăng cường sự tham gia của trẻ em và thanh thiếu niên đồng tính, song tính và chuyển giới (LGBT) | 9/2018 | 3/2019 | Bộ Ngoại giao, Thương mại và Phát triển Canada (DFATD) | Trương Quang Hoàng |
8 | Determinants of Adoption of Sustainable Land management Pratices among small holders farmers group in uplands of Vietnam: a case study in central Vietnam | 2/2019 | 2/2020 | Tổ chức IFS | Nguyễn Văn Thành |
9 | Joint endeavor to enhance dairy and beef product in Vietnam, Uganda and Ethiopia | 2019 | 2021 | Chương trình VLIR | Lê Đình Phùng |
10 | Lectin-producing Streptomyces strains from soil sample | 10/2019 | 10/2020 | Tổ chức IFS | Nguyễn Thị Thủy Tiên |
11 | Creating a conflict management model as a tool for sustainable community-based tourism (CBT) development in protected areas in Central Vietnam: Lessons from experience in Japan | 9/2019 | 10/2021 | Asia-Pacific Network for Global Change Research | Hoàng Dũng Hà |
12 | Goat Production Systems and Marketing in Laos and Vietnam | 7/2019 | 6/2023 | Tổ chức ACIAR | Nguyễn Hữu Văn |
13 | Dự án “Tăng cường năng lực các tổ chức xã hội về Quản trị quyền trẻ em” (giai đoạn 2) | 2/2020 | 12/2021 | Tổ chức Cứu trợ trẻ em (Save the Children International) | Trương Quang Hoàng |
14 | Nông nghiệp liên kết hướng đến thu nhập bền vững cho đồng bào thiểu số | 11/2019 | 9/2022 | Bộ Hợp tác và Phát triển Kinh tế Liên bang Đức (BMZ) và tổ chức Tầm nhìn Thế giới Đức (WVD) | Trương Quang Hoàng |
15 | Ảnh hưởng các mức bã sẵn trong khẩu phần lợn thịt đến sinh trưởng và phát thải ammonia từ chất thải. |
3/2019 | 9/2020 | Tổ chức IFS | Nguyễn Hải Quân |
16 | Tăng cường năng lực và thúc đẩy thực hành bảo vệ trẻ em trong sản xuất cà phê | 5/2020 | 5/2025 | Tổ chức Cứu trợ trẻ em (Save the Children International) | Trương Quang Hoàng |
17 | Hỗ trợ khắc phục hậu quả của lũ lụt và sạt lở đất tại Quảng Trị | 12/2020 | 4/2021 | Quỹ Canada dành cho các sáng kiến địa phương (CFLI) | Trương Quang Hoàng |
18 | Rice Agri-food System CRP, RICE (GRiSP phase II) | 11/2020 | 5/2021 | International Rice Research Institute (IRRI) | Đỗ Minh Cường |
19 | Using macroalgae as a biological filter to reduce pollution of waste waters sourced from tropical intensive shrimp farms | 10/2020 | 9/2021 | Kurita Water and Environment Foundation | Nguyễn Thị Thúy Hằng |
20 | Xây dựng trung tâm học tập và trú ẩn an toàn trong thảm họa tự nhiên cho các cộng đồng dân tộc thiểu số ở xã Hồng Hạ huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên Huế | 3/2021 | 3/2022 | ĐSQ Nhật Bản tại Việt Nam | Lê Văn An |
21 | Đa dạng hóa các sản phẩm sen bản địa kết hợp với phát triển du lịch sinh thái: mô hình giảm nghèo cho phụ nữ nông thôn | 4/2021 | 4/2023 | Viện trợ phát triển chính thức của nước Cộng hòa Bungari | Nguyễn Văn Huế |
22 | RICE-CRP, FP2.4. Novel products and value chains | 11/2020 | 1/2021 | International Rice Research Institute (IRRI) | Đỗ Minh Cường |
23 | Digitalisation of Extension Services in the South East Asian (SEA) Region | 6/2021 | 2/2023 | SLU Global | Lê Thị Hoa Sen |
24 | Điều tra cơ sở về kinh tế đối với các hộ gia đình thuộc đối tượng dễ bị tổn thương bị ảnh hưởng bởi đại dịch toàn cầu covid-19 tại tỉnh Thừa Thiên Huế | 9/2021 | 2/2022 | JICA | Ngô Tùng Đức |
25 | Dự án mây tre keo bền vững | 10/2021 | 6/2022 | WWF Vietnam | Hoàng Huy Tuấn |
Trang chủ Dự án HTQT