ĐỀ TÀI, DỰ ÁN LIÊN KẾT 2011-2016
ĐỀ TÀI, DỰ ÁN LIÊN KẾT | |||
STT | Tên nhiệm vụ KH&CN | Thời gian | Chủ trì |
|
Xây dựng và chuyển giao qui trình quản lý tổng hợp bệnh chết nhanh và chết chậm hồ tiêu tỉnh Quảng Trị | 2011-2013 | PGS.TS. Nguyễn Vĩnh Trường |
|
Khai thác và phát triển nguồn gen khoai môn Phú Thọ; Khoai sọ Vĩnh Linh và Hà Tĩnh, Khoai sọ muộn Yên Thế; Củ Từ Bơn Nghệ An | 2012-2016 | PGS.TS. Trần Thị Lệ |
|
Thử nghiệm mô hình sản xuất một số giống lúa kháng rầy lưng trắng (Sogatella furcifera Horvath) ở Thừa Thiên Huế Mã số: TTH.2010-KX.04 |
2012-2014 | PGS.TS. Trần Đăng Hòa |
|
Xây dựng mô hình ứng dụng các giải pháp kỹ thuật nhằm nâng cao chất lượng chế biến, tiêu thụ sản phẩm măng ở Gia Lai Mã số: KC-GL-10(2012) |
2012-2013 | TS. Nguyễn Văn Toản |
|
Xây dựng mô hình và chuyển giao công nghệ chế biến phế phụ phẩm nông nghiệp làm thức ăn chăn nuôi bò Mã số: BĐ-HPA/14/2012/ACP |
2012-2013 | PGS.TS. Nguyễn Hữu Văn |
|
Ứng dụng và chuyển giao quy trình công nghệ phòng trừ bọ cánh cứng hại dừa bằng phương pháp sinh học sử dụng bọ đuôi kìm Mã số: BĐ-HPA/01/2010/ACP Quản lý tổng hợp bệnh chết nhanh, chết chậm hại cây Hồ Tiêu Mã số: 10/ACP/GL.HPA-2012 |
2012-2013
2012-2013 |
PGS.TS. Trần Đăng Hòa
ThS. Lê Văn Chánh |
|
Xây dựng mô hình sản xuất giống lạc TK10 kháng bệnh héo xanh ở Thừa Thiên Huế Mã số: THH-SKHCN |
2013-2015 | Lê Như Cương |
|
Khảo nghiệm một số giống sắn có triển vọng và xây dựng qui trình kỹ thuật thâm canh thích hợp trên các vùng sinh thái của tỉnh Thừa Thiên Huế Mã số: TTH.2014-KC.13 |
2014-2016 | TS. Nguyễn Viết Tuân |
|
Nghiên cứu quy trình nuôi vỗ và thử nghiệm kích thích sinh sản nhân tạo cá Ong Bầu (Rhyncopelates oxyrhynchus Termminck&Schlegel,1842) tại Thừa Thiên Huế Mã số: TTH.2015-KC.01 |
2015-2017 | TS. Lê Văn Dân |
|
Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật xây dựng mô hình trồng cây Chùm ngây (Moringa oleiferaLamk) phù hợp trên địa bàn thành phố Huế | 2015-2016 | PGS.TS. Trần Thị Thu Hà |