Thông báo nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy theo các phương thức tuyển sinh sớm

I. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH
Trường Đại học Nông Lâm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT) sớm cho các phương thức tuyển sinh sau:
– Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) hoặc xét học bạ kết hợp với kết quả thi năng khiếu.
– Xét tuyển theo phương thức riêng của các đơn vị đào tạo trong Đại học Huế.

II. ĐIỀU KIỆN XÉT TUYỂN
1. Xét học bạ
–  Sử dụng kết quả học tập các môn trong tổ hợp môn xét tuyển ở cấp THPT của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển. Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) mỗi môn học của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12, điểm xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng nếu có (làm tròn đến 2 chữ số thập phân). Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là điểm xét tuyển phải ≥ 18,0.

2. Xét tuyển theo phương thức riêng
Trường Đại học Nông Lâm ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh thỏa mãn một trong các tiêu chí sau:
– Đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên các năm 2022, 2023 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển);
– Học sinh của các trường THPT có học lực xếp loại giỏi 03 học kỳ (HK 1 và 2 của năm lớp 11 và HK 1 năm lớp 12).
– Học sinh của các trường THPT có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 21.0 điểm trở lên (trong đó không có môn dưới 6,5 điểm).
– Có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 60 hoặc TOEFL ITP ≥ 500 đối với những ngành mà tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh.

III. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
– Thí sinh truy cập địa chỉ https://dkxt.hueuni.edu.vn và làm theo hướng dẫn ở trang chủ để thực hiện ĐKXT trực tuyến.
– Lệ phí xét tuyển: Thí sinh được miễn lệ phí xét tuyển.
– Thời gian ĐKXT trực tuyến: Từ ngày 10/4/2023 đến 17h00 ngày 10/6/2023.
Đối với phương thức tuyển sinh riêng, ngoài việc đăng ký xét tuyển trực tuyến, thí sinh phải gửi hồ sơ minh chứng đạt tiêu chí xét tuyển (từ ngày 10/4/2023 đến 17h ngày 10/6/2023) về Đại học Huế theo địa chỉ: Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.

Hồ sơ minh chứng gồm có:
+ Phiếu điền thông tin hồ sơ minh chứng
+ Bản photo (không cần công chứng) Giấy chứng nhận đạt giải, học bạ, chứng chỉ, … theo quy định của từng trường.

IV. CÔNG BỐ KẾT QUẢ XÉT TUYỂN: Dự kiến trước 17h00 ngày 15/6/2023.

Xem chi tiết thông báo tại đây

TT Ngành học Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp Chỉ tiêu
Xét học bạ Phương thức khác
1 Chăn nuôi 7620105 Toán, Hóa học, Sinh học B00 70  
Toán, Vật lí, Sinh học A02
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
Toán, Vật lí, Hóa học A00
2 Thú y 7640101 Toán, Hóa học, Sinh học B00 80  
Toán, Vật lí, Sinh học A02
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
Toán, Vật lí, Hóa học A00
3 Công nghệ thực phẩm 7540101 Toán, Vật lí, Hóa học A00 80  
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Toán, Sinh học, Anh văn D08
Toán, Sinh học, GDCD B04
4 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106  Toán, Vật lí, Hóa học A00 20  
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Toán, Sinh học, Anh văn D08
Toán, Sinh học, GDCD B04
5 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 Toán, Vật lí, Hóa học A00 20  
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Toán, Vật lí, Anh văn

hoặc Toán, Vật lí, GDCD (xét học bạ)

A01

A10

Toán, Vật lí, Sinh học A02
6 Kỹ thuật cơ – điện tử 7520114 Toán, Vật lí, Hóa học A00 30  
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Toán, Vật lí, Anh văn

hoặc Toán, Vật lí, GDCD (xét học bạ)

A01

A10

Toán, Vật lí, Sinh học A02
7 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 Toán, Vật lí, Hóa học A00 30  
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Toán, Vật lí, Anh văn

hoặc Toán, Vật lí, GDCD (xét học bạ)

A01

A10

Toán, Vật lí, Sinh học A02
8 Lâm nghiệp 7620210 Toán, Hóa học, Sinh học B00 20 10
Toán, Vật lí, Hóa học A00
Toán, Sinh học, GDCD B04
Toán, Vật lí, Sinh học A02
9 Quản lý tài nguyên rừng 7620211 Toán, Hóa học, Sinh học B00 20  
Toán, Vật lí, Hóa học A00
Toán, Sinh học, GDCD B04
Toán, Vật lí, Sinh học A02
10 Nuôi trồng thủy sản 7620301 Toán, Hóa học, Sinh học B00 100  
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
Toán, Vật lí, Hóa học A00
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ)

D01

B04

11 Quản lý thủy sản 7620305 Toán, Hóa học, Sinh học B00 40  
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
Toán, Vật lí, Hóa học A00
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ)

D01

B04

12 Bệnh học thủy sản 7620302 Toán, Hóa học, Sinh học B00 40  
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
Toán, Vật lí, Hóa học A00
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ)

D01

B04

 

13

Quản lý đất đai 7850103 Toán, Vật lí, Hóa học A00 75  
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
Ngữ văn, Toán, Địa lí C04
 

14

 

Bất động sản 7340116 Toán, Vật lí, Hóa học A00 50  
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
Ngữ văn, Toán, Địa lí C04
15

 

 

Khuyến nông 7620102 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 20  
Toán, Sinh học, GDCD B04
Toán, Lịch sử, Địa lý A07
Ngữ văn, Toán, Địa lí C04
16 Phát triển nông thôn 7620116 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 30  
Toán, Sinh học, GDCD B04
Toán, Lịch sử, Địa lý A07
Ngữ văn, Toán, Địa lí C04
17 Khoa học cây trồng 7620110 Toán, Vật lý, Hóa học A00 30  
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
Toán, Sinh học, GDCD B04
18 Bảo vệ thực vật 7620112 Toán, Vật lý, Hóa học A00 30  
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
Toán, Sinh học, GDCD B04
19 Nông học 7620109 Toán, Vật lý, Hóa học A00 20  
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
Toán, Sinh học, GDCD B04
20 Nông nghiệp công nghệ cao 7620118 Toán, Vật lý, Hóa học A00 20 10
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
Toán, Sinh học, GDCD B04
21 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn 7620119 Toán, Lịch sử, Địa lý A07 20 10
Toán, Địa lí, Tiếng Anh D10
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
Ngữ văn, Toán, Địa lí C04

TỔNG

845 30